Embedded Programming

Định nghĩa Embedded Programming là gì?

Embedded ProgrammingLập trình nhúng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Embedded Programming - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Lập trình nhúng là một loại hình cụ thể của chương trình rằng hỗ trợ việc tạo ra của người tiêu dùng phải đối mặt với, kinh doanh phải đối mặt với các thiết bị không hoạt động trên các hệ điều hành truyền thống cách mà máy tính xách tay đầy đủ quy mô và các thiết bị di động làm. Ý tưởng về lập trình nhúng là một phần của những gì thúc đẩy sự phát triển của các thiết bị kỹ thuật số và thiết bị tại các thị trường CNTT hiện nay.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số chuyên gia xác định nhúng lập trình là phương pháp chủ đạo để lập trình vi điều khiển. Về cơ bản, lập trình nhúng liên quan đến lập trình máy tính nhỏ thúc đẩy các thiết bị. Về triển khai thực tế của nó, lập trình nhúng là hữu ích trong việc thiết kế phần mềm cho các tính năng ô tô, nhỏ các thiết bị như máy điều nhiệt, trò chơi cầm tay hoặc các thiết bị nhỏ khác các cơ sở xử lý.

What is the Embedded Programming? - Definition

Embedded programming is a specific type of programming that supports the creation of consumer facing or business facing devices that don't operate on traditional operating systems the way that full-scale laptop computers and mobile devices do. The idea of embedded programming is part of what drives the evolution of the digital appliances and equipment in today's IT markets.

Understanding the Embedded Programming

Some experts define embedded programming as the dominant methodology for microcontroller programming. Essentially, embedded programming involves programming small computers that drive devices. In terms of its practical implementation, embedded programming is useful in the design of software for automotive features, small facilities-handling devices like thermostats, handheld games or other small devices.

Thuật ngữ liên quan

  • Microcontroller
  • Embedded System
  • Internet of Things (IoT)
  • Machine to Machine (M2M)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *