Định nghĩa Encrypting File System (EFS) là gì?
Encrypting File System (EFS) là Encrypting File System (EFS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Encrypting File System (EFS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tập tin mã hóa hệ thống (EFS) là một chức năng của File Công nghệ mới Hệ thống (NTFS) được tìm thấy trên các phiên bản khác nhau của Microsoft Windows. EFS điều kiện cho việc mã hóa minh bạch và giải mã các tập tin bằng cách sử dụng các thuật toán mật mã tiêu chuẩn phức tạp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
EFS thực sự là một công nghệ trong suốt khóa mã hóa mà hoạt động này với các điều khoản NTFS để cho phép hoặc từ chối người dùng truy cập vào các tập tin và thư mục trong nhiều hệ điều hành Windows hệ thống (OS), bao gồm NT (trừ NT4), 2000 và XP (trừ XP Home Edition). Các tính năng chính EFS như sau:
What is the Encrypting File System (EFS)? - Definition
An Encrypting File System (EFS) is a functionality of the New Technology File System (NTFS) found on various versions of Microsoft Windows. EFS facilitates the transparent encryption and decryption of files by making use of complex, standard cryptographic algorithms.
Understanding the Encrypting File System (EFS)
EFS is actually a transparent public key encryption technology that operates with NTFS permissions to allow or deny user access to files and folders in various Windows operating systems (OS), including NT (excluding NT4), 2000 and XP (excluding XP Home Edition). Key EFS features are as follows:
Thuật ngữ liên quan
- File System
- Encryption
- Decryption
- File Allocation Table (FAT)
- New Technology File System (NTFS)
- Encryption Algorithm
- Data Encryption Key (DEK)
- Cryptography
- Autonomic Computing
- Windows Server
Source: Encrypting File System (EFS) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm