Định nghĩa Encryption Backdoor là gì?
Encryption Backdoor là Encryption Backdoor. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Encryption Backdoor - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một backdoor mã hóa là một kỹ thuật trong đó một cơ chế an ninh hệ thống được bỏ qua các lặng để truy cập vào một máy tính hoặc dữ liệu của nó. Phương pháp tiếp cận backdoor đôi khi được viết bởi các lập trình viên phát triển một chương trình.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mã hóa các mối đe dọa backdoor tăng khi đa người dùng và kết nối mạng hệ điều hành được sử dụng bởi nhiều tổ chức. Trong một hệ thống đăng nhập, một mã hóa backdoorused để truy cập hệ thống có thể dưới hình thức một tên người dùng và mật khẩu mã hóa cứng.
What is the Encryption Backdoor? - Definition
An encryption backdoor is a technique in which a system security mechanism is bypassed undetectably to access a computer or its data. The backdoor access method is sometimes written by the programmer who develops a program.
Understanding the Encryption Backdoor
Encryption backdoor threats increase when multiuser and networking operating systems are used by many organizations. In a login system, an encryption backdoorused for system access may be in the form of a hard-coded username and password.
Thuật ngữ liên quan
- Hacker
- Root
- Encryption
- Encryption Key
- Decryption
- Cryptography
- Cryptoanarchism
- Cryptographic Key
- Encryption Algorithm
- Encryption Key Management
Source: Encryption Backdoor là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm