Endpoint Protection

Định nghĩa Endpoint Protection là gì?

Endpoint ProtectionEndpoint Protection. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Endpoint Protection - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bảo vệ thiết bị đầu cuối dùng để chỉ một hệ thống quản lý an ninh mạng mà tập trung vào các điểm cuối mạng, hoặc các thiết bị cá nhân như máy trạm và các thiết bị di động mà từ đó một mạng được truy cập. Thuật ngữ này cũng mô tả các gói phần mềm cụ thể mà an ninh địa chỉ điểm cuối.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo vệ, an ninh Endpoint là quan trọng đối với nhiều doanh nghiệp sử dụng các loại thiết bị khác nhau để truy cập vào một mạng lưới kinh doanh. Cho phép việc sử dụng các thiết bị di động khác nhau như iPhone, Androids, hoặc các loại điện thoại thông minh hay tablet quà một rủi ro cho các công ty, vì dữ liệu công ty nhạy cảm có thể kết thúc được lưu trữ hoặc hiển thị trên các thiết bị đầu cuối. Để quản lý những rủi ro này, các doanh nghiệp đầu tư vào an ninh đầu cuối toàn diện thông qua các gói khác nhau phần mềm và dịch vụ nhà cung cấp, cũng như các giao thức nội bộ và chiến lược để hạn chế trách nhiệm pháp lý.

What is the Endpoint Protection? - Definition

Endpoint protection refers to a system for network security management that focuses on network endpoints, or individual devices such as workstations and mobile devices from which a network is accessed. The term also describes specific software packages that address endpoint security.

Understanding the Endpoint Protection

Endpoint protection or security is important to many businesses that use different kinds of devices to access a business network. Allowing the use of various mobile devices like iPhones, Androids, or other types of smartphones or tablets presents a risk for companies because sensitive company data can end up being stored or displayed on these endpoints. In order to manage these risks, enterprises invest in comprehensive endpoint security through different software packages and vendor services, as well as internal protocols and strategies for limiting liability.

Thuật ngữ liên quan

  • Endpoint Protection Platform (EPP)
  • Endpoint Security
  • Endpoint Security Management
  • Endpoint Authentication
  • Endpoint Detection and Response (EDR)
  • Bring Your Own Device (BYOD)
  • Virtual Private Network (VPN)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *