Định nghĩa Ethernet là gì?
Ethernet là Ethernet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ethernet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ethernet là một mảng công nghệ và hệ thống được sử dụng trong mạng cục bộ (LAN), nơi các máy tính được kết nối trong một không gian vật lý chính mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Gigabit Ethernet (GbE) là một hình thức nghệ được sử dụng trong việc truyền khung Ethernet, nơi Gb đề cập đến tốc độ truyền tải dữ liệu được thể hiện trong các đơn vị của 1000000000 bps. GbE dữ liệu được truyền trong các đơn vị đóng gói, đảm bảo giao hàng của đa số dữ liệu, ngay cả khi có sự chậm trễ đến với một khung hoặc gói. Như vậy, không phải tất cả các dữ liệu được tổ chức trở lại trong khi truyền và nhận các máy tính vật lộn với sự chậm trễ dữ liệu nhỏ.
What is the Ethernet? - Definition
Ethernet is an array of networking technologies and systems used in local area networks (LAN), where computers are connected within a primary physical space.
Understanding the Ethernet
Gigabit Ethernet (GbE) is a form of technology used in Ethernet frame transmissions, where Gb refers to the data transmission rate expressed in units of 1,000,000,000 bps. GbE data is transmitted in bundled units, which ensures delivery of the majority of data, even when there are destination delays with one frame or packet. Thus, not all of the data is held back while transmitting and receiving computers grapple with minor data delays.
Thuật ngữ liên quan
- 100BASE-T
- 1000Base-T
- Gigabit Ethernet (GbE)
- Metropolitan Ethernet (Metro Ethernet)
- Carrier Ethernet
- Attached Resource Computer Network (ARCNET)
- EtherLoop
- Ethernet Fabric
- Ethernet Industrial Protocol (Ethernet/IP)
- Power Over Ethernet (PoE)
Source: Ethernet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm