Ethical Worm

Định nghĩa Ethical Worm là gì?

Ethical WormWorm đạo đức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ethical Worm - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một con sâu đạo đức là một loại phần mềm được sao chép và gửi đến hệ thống khác nhau trên Internet, để khắc phục lỗ hổng bảo mật hoặc cung cấp bản vá bảo mật. Các công ty có thể cung cấp một con sâu đạo đức nhằm thúc đẩy việc đóng cửa phổ quát nhanh hơn của một số loại lỗ hổng bảo mật, khi quản trị hệ thống cá nhân có thể không hành động đủ nhanh để bảo vệ hệ thống của họ chống lại một mối đe dọa.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách để suy nghĩ về một con sâu đạo đức là như ngược lại hoặc đảo ngược của một loại virus sâu-type. Thay vì lây nhiễm cho máy tính và làm hư hỏng hệ thống, xâm nhập sâu đạo đức máy tính để hệ thống bảo vệ. Hiện vẫn còn rất nhiều câu hỏi về việc sử dụng giun đạo đức liên quan đến sự riêng tư và quyền tự trị hành chính cá nhân. Tuy nhiên, sâu đạo đức là một trong những công cụ cho cộng đồng bảo mật để giúp bảo vệ một loạt các hệ thống chống lại cuộc tấn công có.

What is the Ethical Worm? - Definition

An ethical worm is a type of software that is replicated and sent to various systems over the Internet, in order to fix security vulnerabilities or provide security patches. Companies may offer an ethical worm in order to promote speedier universal closure of some kind of security loophole, when individual system administrators may not act quickly enough to protect their systems against a threat.

Understanding the Ethical Worm

One way to think about an ethical worm is as the opposite or reverse of a worm-type virus. Instead of infecting computers and damaging systems, the ethical worm invades computers in order to protect systems. There are still a lot of questions about the use of ethical worms in relation to privacy and individual administrative autonomy. However, ethical worms are one tool for the security community to help protect a range of systems against cyberattacks.

Thuật ngữ liên quan

  • Worm
  • Ethical Hacker
  • Cyberattack
  • Security Architecture
  • Security Breach
  • Koobface
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *