Exclamation Point

Định nghĩa Exclamation Point là gì?

Exclamation PointDấu chấm than. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exclamation Point - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong các thiết bị máy tính, một dấu chấm than là dấu chấm câu được cung cấp trong bàn phím tiêu chuẩn, điện thoại thông minh và các thiết bị khác. Ngoài việc sử dụng cho thấy cảm xúc mạnh mẽ trong khi gửi tin nhắn hoặc chat, một dấu chấm than có một loạt các sử dụng trong khoa học máy tính. Trong hầu hết các hệ điều hành, chấm than điểm được sử dụng để chỉ ra các cảnh báo, các lỗi và các bước phòng ngừa hoặc báo cáo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số ngôn ngữ lập trình và kịch bản cũng sử dụng dấu chấm than để chỉ cảnh báo và lỗi, cũng như một phương pháp để xác định một đường phi thực thi của mã / tuyên bố. Trong UNIX kịch bản, dấu chấm than được sử dụng để báo cho hệ thống hoạt động mà ứng dụng sử dụng để chạy các kịch bản. Trong chức năng toán học, dấu chấm than thường được sử dụng như là thừa và phủ định logic.

What is the Exclamation Point? - Definition

In computing devices, an exclamation point is the punctuation mark provided in standard keyboards, smartphones and other devices. Apart from the usage of indicating strong feelings while messaging or chatting, an exclamation point has a wide range of usage in computer science. In most operating systems, exclamation points are used for indicating warnings, errors and precautionary steps or statements.

Understanding the Exclamation Point

Some programming and scripting languages also use exclamation points to indicate warnings and errors, as well as a method to identify a non-executable line of the code/statement. In UNIX scripting, the exclamation point is used for telling the operating system which application to use for running the script. In mathematical functionalities, the exclamation point is often used as factorial and for logical negation.

Thuật ngữ liên quan

  • Chat Slang
  • Computer
  • Autonomic Computing
  • Windows Server
  • Application Server
  • Full Virtualization
  • Legacy System
  • Paravirtualized Operating System
  • Ubuntu Certified Professional
  • Virtualization

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *