Định nghĩa Extended Super Frame (ESF) là gì?
Extended Super Frame (ESF) là Extended Siêu Frame (ESF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Extended Super Frame (ESF) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Extended Siêu Frame (ESF) đề cập đến một tiêu chuẩn khung T1 bao gồm 24 khung hình 192 bit mỗi. ESF giúp mở rộng siêu khung D4 từ 12 khung hình 24 khung hình. Ngoài ra, vị trí chút Kỷ niệm 193 năm được định nghĩa lại bởi ESF để thêm nâng cao hiệu quả, chẳng hạn như thời gian và chức năng tương tự khác. ESF là hữu ích hơn khi so sánh với siêu khung tiền nhiệm của nó, bởi vì ESF cho phép cơ sở thông tin liên lạc liên kết dữ liệu và theo chu kỳ kiểm tra dư thừa (CRC) phát hiện lỗi.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Extended Super Frame (ESF)? - Definition
Extended Super Frame (ESF) refers to a T1 framing standard that includes 24 frames of 192 bits each. ESF helps to extend D4 super frame from 12 frames to 24 frames. Also, the 193rd bit location is redefined by ESF to add increased efficiency, such as timing and other similar functions. ESF is more useful when compared with its predecessor super frame, because ESF enables facility data link communications and cyclical redundancy check (CRC) error detection.
Understanding the Extended Super Frame (ESF)
Thuật ngữ liên quan
- Cyclic Redundancy Check (CRC)
- Frame
- Network
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
- Botnet
- Net Send
Source: Extended Super Frame (ESF) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm