F-Stop

Định nghĩa F-Stop là gì?

F-StopF-Stop. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ F-Stop - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong nhiếp ảnh, một chiếc F-stop là tỷ số giữa độ dài tiêu cự của ống kính với đường kính của khẩu độ. Con số này được thể hiện dưới dạng một phân số. F-stop là một con số không thứ nguyên và đưa ra một biện pháp quan trọng của tốc độ ống kính.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

F-stop thường được ký hiệu bằng một e móc (f). Nó được đo bằng sự giúp đỡ của một quy mô gọi là quy mô f-stop. Các việc mở khẩu độ lớn hơn, nhỏ hơn f-stop, và ngược lại. Một số f-stop thấp sẽ là lý tưởng cho các khu vực ánh sáng lờ mờ, như khẩu độ sẽ được mở ra với quy mô lớn nhất của nó. F-stop là nhạy cảm với ánh sáng mùa thu-off, có nghĩa là gần gũi hơn vấn đề này là để đèn flash máy ảnh, trắng hình ảnh sẽ là, và xa hơn hình ảnh từ đèn flash máy ảnh, sẫm màu hơn hình ảnh sẽ. Đáng kể ánh sáng mùa thu-off được thể hiện bằng ống kính góc rộng ở các góc cho khẩu độ lớn.

What is the F-Stop? - Definition

In photography, an F-stop is the ratio of the focal length of the lens to the diameter of the aperture. The number is expressed as a fraction. F-stop is a dimensionless number and gives an important measure of the lens speed.

Understanding the F-Stop

F-stop is commonly notated by a hooked f (f). It is measured with the help of a scale called the f-stop scale. The larger the opening of the aperture, the smaller the f-stop, and vice-versa. A low f-stop number would be ideal for dimly lit areas, as the aperture would be opened to its largest size. F-stop is sensitive to light fall-off, meaning the closer the subject is to the camera flash, the whiter the image would be, and the farther the image from the camera flash, the darker the image would be. Significant light fall-off is shown by wide-angle lenses at the corners for large apertures.

Thuật ngữ liên quan

  • Focal Length
  • Digital Photography
  • Videography
  • Photosensor
  • Fill Rate
  • Level Design
  • Stereoscopic Imaging
  • Character Animation
  • Computer Animation
  • QuickTime

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *