Định nghĩa File Integrity Monitoring (FIM) là gì?
File Integrity Monitoring (FIM) là Tập tin Liêm Giám sát (FIM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ File Integrity Monitoring (FIM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Giám sát tính toàn vẹn file đề cập đến một quy trình để đảm bảo rằng các file có toàn vẹn; nói cách khác, rằng họ đã không bị hư hại hay thao tác trên một khoảng thời gian nhất định. công cụ giám sát tính toàn vẹn file nói chung là tiện ích cho quá trình nội bộ mà kiểm tra tính toàn vẹn file hiện hành đối với một cơ sở xác định trước.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để so sánh file cho toàn vẹn, những công cụ thường sử dụng một 'checksum.’
What is the File Integrity Monitoring (FIM)? - Definition
File integrity monitoring refers to a process for making sure that files have integrity; in other words, that they have not been damaged nor manipulated over a certain time period. File integrity monitoring tools are generally utilities for internal processes that check current file integrity against a predetermined baseline.
Understanding the File Integrity Monitoring (FIM)
In order to compare files for integrity, these tools typically use a 'checksum.’
Thuật ngữ liên quan
- Encryption Algorithm
- Checksum
- Hashing
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
- Clickjack Attack
- Cluster Virus
Source: File Integrity Monitoring (FIM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm