Định nghĩa Flight Simulator là gì?
Flight Simulator là Chuyến bay giả lập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flight Simulator - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một mô phỏng chuyến bay là một hệ thống thực tế ảo có khả năng mô phỏng môi trường của một máy bay cho một phi công. mô phỏng chuyến bay chủ yếu được sử dụng để huấn luyện phi công hay để giải trí / chơi game, nhưng cũng có thể được sử dụng để đặc điểm máy bay nghiên cứu, đặc điểm xử lý điều khiển, thiết kế và phát triển của máy bay.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một mô phỏng chuyến bay giúp tái tạo môi trường nhân tạo bay máy bay huấn luyện phi công, thiết kế hoặc purposes.The khác Mục đích chính của một chuyến bay giả lập là để giúp các phi công để đạt được, kiểm tra và duy trì thành thạo trong việc xử lý hoạt động máy bay mà không liên quan đến bất kỳ rủi ro đối với tài sản hoặc cuộc sống, và với chi phí thấp hơn nhiều so với đào tạo trong không khí. Một hệ thống mô phỏng chuyến bay đơn giản bao gồm nhiều màn hình, thiết bị điều khiển, hệ thống âm thanh cho thông tin liên lạc và hệ thống máy tính để điều khiển quá trình đầu vào và dữ liệu chuyến bay kỷ lục.
What is the Flight Simulator? - Definition
A flight simulator is a virtual reality system capable of simulating the environment of a flying machine for a pilot. Flight simulators are largely used for pilot training or for recreation/gaming, but can also be used to research aircraft characteristics, control handling characteristics, design and development of aircraft.
Understanding the Flight Simulator
A flight simulator helps in artificially recreating the aircraft flight environment for pilot training, design or other purposes.The main purpose of a flight simulator is to help the pilot to achieve, test and maintain proficiency in handling airplane operation without involving any risk to property or lives, and at a much lower cost than training in the air. A simple flight simulator system consists of multiple displays, control devices, an audio system for communications and a computer system to process control inputs and record flight data.
Thuật ngữ liên quan
- Simulation
- Computer Simulation
- Companion Virus
- Destructive Trojan
- 3-D Software
- QuickTime
- MIDlet
- Application Portfolio
- Cloud Portability
- Composite Applications
Source: Flight Simulator là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm