Định nghĩa Floating Point là gì?
Floating Point là Floating Point. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Floating Point - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 8/10
Như tên của nó, số dấu chấm động là những con số có chứa dấu chấm thập phân nổi. Ví dụ, những con số 5.5, 0,001, và -2,345.6789 được các số dấu phảy. Số không có chữ số thập phân được gọi là số nguyên.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Floating Point? - Definition
As the name implies, floating point numbers are numbers that contain floating decimal points. For example, the numbers 5.5, 0.001, and -2,345.6789 are floating point numbers. Numbers that do not have decimal places are called integers.
Understanding the Floating Point
Thuật ngữ liên quan
- Flexible
- Floppy Disk
Source: Floating Point là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm