Định nghĩa Flow Control là gì?
Flow Control là Kiểm soát lưu lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flow Control - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Điều khiển lưu lượng là cơ chế để đảm bảo tốc độ mà một người gửi là truyền là theo tỷ lệ với khả năng tiếp nhận của người nhận.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mạng của bất kỳ kích thước có nhiều thiết bị khác nhau được kết nối và mỗi thiết bị có thông số truyền dữ liệu độc đáo. Ví dụ, một bộ định tuyến được xây dựng để quản lý định tuyến dữ liệu trong khi một máy tính để bàn, vào cuối tiếp nhận dữ liệu, ít đã gửi / nhận khả năng.
What is the Flow Control? - Definition
Flow control is the mechanism that ensures the rate at which a sender is transmitting is in proportion with the receiver’s receiving capabilities.
Understanding the Flow Control
Networks of any size have many different devices connected and each device has unique data transmission parameters. For instance, a router is built to manage the routing of data whereas a desktop, at the receiving end of that data, has far less sending/receiving abilities.
Thuật ngữ liên quan
- Error Control (EC)
- Networking
- Dataflow
- XON/XOFF
- Router
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Flow Control là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm