Forward Error Correction (FEC)

Định nghĩa Forward Error Correction (FEC) là gì?

Forward Error Correction (FEC)Forward Error Correction (FEC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forward Error Correction (FEC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sửa lỗi về phía trước (FEC) là một kỹ thuật xử lý tín hiệu kỹ thuật số sử dụng để nâng cao độ tin cậy dữ liệu. Nó làm điều này bằng cách giới thiệu dữ liệu dư thừa, được gọi là sửa lỗi mã, trước khi truyền dữ liệu hoặc lưu trữ. FEC cung cấp người nhận với khả năng sửa lỗi mà không có một kênh ngược lại để yêu cầu truyền lại dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

FEC cho biết thêm dự phòng để thông tin được truyền sử dụng một thuật toán xác định trước. Các bit dư thừa là chức năng phức tạp của các bit thông tin ban đầu. Bit được gửi nhiều lần, vì một lỗi có thể xuất hiện trong bất kỳ các mẫu truyền đi. mã FEC thường phát hiện các thiết lập cuối cùng của các bit để xác định giải mã một số nhỏ các bit.

What is the Forward Error Correction (FEC)? - Definition

Forward error correction (FEC) is a digital signal processing technique used to enhance data reliability. It does this by introducing redundant data, called error correcting code, prior to data transmission or storage. FEC provides the receiver with the ability to correct errors without a reverse channel to request the retransmission of data.

Understanding the Forward Error Correction (FEC)

FEC adds redundancy to transmitted information using a predetermined algorithm. The redundant bits are complex functions of the original information bits. Bits are sent multiple times, because an error may appear in any of the samples transmitted. FEC codes generally detect the last set of bits to determine the decoding of a small handful of bits.

Thuật ngữ liên quan

  • Error Detection
  • Data Recovery
  • Overflow Error
  • Error Correction
  • Viterbi Algorithm
  • Block Code
  • Reed-Solomon Codes
  • Internet Key Exchange (IKE)
  • Mac OS X Leopard
  • Enterprise Identity Mapping (EIM)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *