Định nghĩa G.726 là gì?
G.726 là G.726. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ G.726 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
G.726 thay G.721 và G.723, bao gồm cả các tiêu chuẩn và tiêu chuẩn mới cho 16 Kbps tốc độ truyền tải dữ liệu. Đó là mã chuẩn được sử dụng trong các hệ thống điện thoại không dây viễn thông không dây cải tiến kỹ thuật số. Nó cũng được sử dụng trong một số hệ thống Canon. Bốn tốc độ bit trong G.726 được gọi bởi kích thước bit của mẫu nắm giữ 2, 3, 4 và 5 bit respectively.G.726 nén dữ liệu bằng cách chuyển đổi giữa tuyến tính Một luật sử dụng ở châu Âu, hoặc μ rể được sử dụng trong Nhật Bản, và điều chế xung mã được sử dụng ở Mỹ
What is the G.726? - Definition
Understanding the G.726
G.726 supersedes G.721 and G.723, including both standards and new standards for 16 Kbps data transfer rate. It was the standard code used in digital enhanced cordless telecommunication wireless phone systems. It is also used in some Canon systems. The four bit rates in G.726 are referred to by the bit size of the sample holding 2, 3, 4 and 5 bits respectively.G.726 compresses data by converting between Linear A law used in Europe, or µ-law used in Japan, and the pulse-code modulation used in the U.S.
Thuật ngữ liên quan
- Pulse Code Modulation (PCM)
- G.721
- G.723
- G.711
- ITU Telecommunications Standardization Sector (ITU-T)
- Adaptive Differential Pulse Code Modulation (ADPCM)
- Telecommunications
- G.722
- G.727
- 32-Bit
Source: G.726 là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm