Định nghĩa Gigahertz là gì?
Gigahertz là gigahertz. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Gigahertz - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 3/10
Một gigahertz bằng 1.000 megahertz (MHz) hoặc 1000000000 Hz. Nó thường được sử dụng để đo tốc độ xử lý máy tính. Trong nhiều năm, tốc độ CPU máy tính được đo bằng megahertz, nhưng sau khi máy tính cá nhân làm lu mờ những dấu ấn 1.000 Mhz vào khoảng năm 2000, gigahertz trở thành đơn vị đo lường tiêu chuẩn. Sau khi tất cả, nó là dễ dàng hơn để nói "2,4 gigahertz" hơn là "2.400 Megahertz."
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Gigahertz? - Definition
One gigahertz is equal to 1,000 megahertz (MHz) or 1,000,000,000 Hz. It is commonly used to measure computer processing speeds. For many years, computer CPU speeds were measured in megahertz, but after personal computers eclipsed the 1,000 Mhz mark around the year 2000, gigahertz became the standard measurement unit. After all, it is easier to say "2.4 Gigahertz" than "2,400 Megahertz."
Understanding the Gigahertz
Thuật ngữ liên quan
- Gigaflops
- GIGO
Source: Gigahertz là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm