Định nghĩa Global File System (GFS) là gì?
Global File System (GFS) là Toàn cầu File System (GFS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global File System (GFS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hệ thống tập tin toàn cầu (GFS), khoa học máy tính, là cụm các tập tin được chia sẻ giữa một số máy tính và hệ thống kết thúc từ đó dữ liệu hoặc dịch vụ được truy cập, lưu trữ và lấy. Các hệ thống máy tính có thể được thể chất xa hoặc có thể là một phần của cùng một mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
GFS là đặc biệt hữu ích khi vị trí địa lý của hai hay nhiều máy tính được đặt tại các địa điểm xa xôi và họ không thể trực tiếp chia sẻ một tập tin hoặc một nhóm file. Một hệ thống tập tin toàn cầu sẽ lưu các thay đổi được thực hiện bởi một hệ thống và hiển thị những thay đổi trên tất cả các hệ thống chia sẻ nó. Nó cũng giống như một hệ thống tập tin phân phối, ngoại trừ các nút có thể truy cập trực tiếp vào dữ liệu. Một GFS đọc và ghi vào thiết bị từ xa, tương tự như một hệ thống tập tin địa phương, và cũng cho phép các máy tính để tổ chức của họ I / O để bảo vệ hệ thống tập tin đồng nhất.
What is the Global File System (GFS)? - Definition
A global file system (GFS), in computer science, is cluster of files that are shared between a number of computers and end systems from which data or services are accessed, stored and fetched. The computer systems may be physically distant or may be a part of same network.
Understanding the Global File System (GFS)
GFS is especially useful when the physical location of two or more computers are located in distant locations and they cannot directly share a file or group of files. A global file system saves the changes made by one system and displays the changes on all the systems sharing it. It is the same as a distributed file system, except that the nodes have direct access to the data. A GFS reads and writes to the remote device, similarly to a local file system, and also permits the computers to organize their I/O to preserve file system uniformity.
Thuật ngữ liên quan
- Distributed Computing System
- Distributed File System (DFS)
- Computer Cluster
- Virtual Shared Memory (VSM)
- Shared Memory
- Identity and Access Management (IAM)
- Data as a Platform (DaaP)
- In-Memory Data Management
- Linear Tape Open (LTO)
- Segregated Witness (SegWit)
Source: Global File System (GFS) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm