Định nghĩa Global System for Mobile Communications (GSM) là gì?
Global System for Mobile Communications (GSM) là Global System for Mobile Communications (GSM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Global System for Mobile Communications (GSM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Các Global System for Mobile Communications (GSM) là một tiêu chuẩn thế hệ thứ hai (2G) cho các mạng di động.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các tiêu chuẩn GSM đã cho ra đời các dịch vụ không dây như General Packet Radio Service (GPRS) và nâng cao giá dữ liệu cho GSM Evolution (EDGE). người dùng cuối của nó là người đầu tiên để tận dụng lợi thế của một thực hiện rẻ tiền của SMS (hệ thống tin nhắn ngắn), được phổ biến được gọi là nhắn tin.
What is the Global System for Mobile Communications (GSM)? - Definition
The Global System for Mobile Communications (GSM) is a second generation (2G) standard for mobile networks.
Understanding the Global System for Mobile Communications (GSM)
The GSM standard has given birth to wireless services like General Packet Radio Service (GPRS) and Enhanced Data Rates for GSM Evolution (EDGE). Its end users were the first to take advantage of an inexpensive implementation of SMS (short message system), which is more popularly known as texting.
Thuật ngữ liên quan
- Code Division Multiple Access (CDMA)
- Time Division Multiple Access (TDMA)
- Second Generation Wireless (2G)
- Third Generation Wireless (3G)
- Short Message Service (SMS)
- Smartphone
- Enhanced Data GSM Environment (EDGE)
- Dual-Mode Device
- International Mobile Equipment Identity (IMEI)
- Adaptive Multi-Rate (AMR)
Source: Global System for Mobile Communications (GSM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm