Định nghĩa Graduated Security là gì?
Graduated Security là An ninh tốt nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graduated Security - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
An ninh tốt nghiệp đề cập đến một mô hình hay kiến trúc, trong đó an ninh thông tin được thực hiện trong nhiều lớp dựa trên các yêu cầu, các mối đe dọa và các lỗ hổng của hệ thống hoặc môi trường. Nó cho phép đảm bảo một hệ thống trong chế độ bảo vệ khác nhau mà công việc ngang bằng với các yêu cầu cơ bản của cơ bản hệ thống CNTT, môi trường hoặc cơ sở hạ tầng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
An ninh tốt nghiệp chủ yếu cho phép phân loại các yêu cầu an ninh của một hệ thống máy tính cá nhân hoặc toàn bộ một môi trường CNTT. Các lớp khác nhau của an ninh tốt nghiệp bao gồm:
What is the Graduated Security? - Definition
Graduated security refers to a model or architecture in which information security is implemented in multiple layers based on the requirements, threats and vulnerabilities of the system or environment. It enables securing a system in several different protection modes that work on par with the base requirement of the underlying IT system, environment or infrastructure.
Understanding the Graduated Security
Graduated security primarily enables classifying the security requirements of an individual computing system or an entire IT environment. The different layers of graduated security are:
Thuật ngữ liên quan
- Security Architecture
- Security Policy
- Information Security (IS)
- Layered Security
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
- Clickjack Attack
Source: Graduated Security là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm