Định nghĩa Graynet là gì?
Graynet là Graynet. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Graynet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Greynet đề cập đến các ứng dụng như messenger, chat, chia sẻ file và streaming media mà những người dùng thuộc về một tải mạng công ty mà không có sự cho phép của người quản trị mạng của họ. Vấn đề với các ứng dụng graynet là họ tiêu tốn thời gian của công ty và tài nguyên máy tính. Các ứng dụng này cũng cung cấp một cánh cửa mở thông qua đó hệ thống người dùng cuối có thể bị tổn hại bởi phần mềm độc hại hoặc virus.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ứng dụng Graynet sử dụng cổng nhanh nhẹn và mã hóa để bỏ qua kiểm soát an ninh của công ty. Graynet đặt ra ba vấn đề chính:
What is the Graynet? - Definition
Greynet refers to applications such as messenger, chat, file sharing and media streaming that users who belong to a corporate network download without the permission of their network administrators. The problem with graynet applications is that they consume corporate time and computer resources. These applications also provide an open door through which end user systems may be compromised by malware or viruses.
Understanding the Graynet
Graynet applications use port agility and encryption to bypass corporate security controls. Graynet poses three main issues:
Thuật ngữ liên quan
- Networking
- Internet
- World Wide Web (WWW)
- File Sharing
- Internet Protocol (IP)
- Hypertext Transfer Protocol (HTTP)
- Instant Message (IM)
- Peer-to-Peer Architecture (P2P Architecture)
- Web Log Software
- Adware
Source: Graynet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm