Hackerspace

Định nghĩa Hackerspace là gì?

HackerspaceHackerspace. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hackerspace - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hackerspace đề cập đến một địa điểm hoặc cơ sở nơi cá nhân có cùng sở thích tụ tập với nhau để làm việc trên các dự án, chia sẻ kiến ​​thức và cộng tác trên các ý tưởng. Đây là một nơi cộng đồng theo định hướng đó sẽ đem lại trong hoặc kết nối cá nhân tìm kiếm để tìm hiểu hoặc cộng tác trên một cái gì đó.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hackerspace chủ yếu kết nối các cá nhân chia sẻ lợi ích tương tự cho một công cụ, công nghệ hay nghệ thuật cụ thể. Mặc dù tên của nó là hơi mơ hồ, một hackerspace không phải là một sân chơi, cộng đồng hoặc thu thập của tin tặc. Một hackerspace có thể là bất kỳ số lượng cá nhân có kỹ năng và chuyên môn trong bất cứ nhóm lợi ích tập trung hoặc có liên quan. Một hackerspace thường được sử dụng để làm việc cùng nhau trên một sản phẩm hay công nghệ. Các thành viên của hackerspace, từng có bộ kỹ năng độc đáo và khác nhau, cộng tác và làm việc cùng nhau để phát triển nó. Ví dụ một hackerspace phát triển hoặc làm việc trên robot có thể có cá nhân chuyên gia hoặc khéo léo trong robot, điện tử, lập trình máy tính, cơ điện tử và sinh lý.

What is the Hackerspace? - Definition

A hackerspace refers to a place or facility where individuals with similar interests gather together to work on projects, share knowledge and collaborate on ideas. It is a community-oriented place that brings in or connects individuals looking to learn or collaborate on something.

Understanding the Hackerspace

A hackerspace primarily connects individuals sharing same interest for a specific tool, technology or art. Although its name is somewhat dubious, a hackerspace is not a playing ground, community or gathering of hackers. A hackerspace can be of any number of individuals having skills and expertise in any focused or related interest group. A hackerspace is commonly used to work jointly on a product or technology. The members of the hackerspace, each having unique and different skills sets, collaborate and work together to develop it. For example a hackerspace developing or working on robots might have expert or skillful individuals in robotics, electronics, computer programming, mechatronics and physiology.

Thuật ngữ liên quan

  • Hack
  • Joint Application Development (JAD)
  • Collaborative Learning
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder
  • Countermeasure

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *