Định nghĩa Haptic là gì?
Haptic là Haptic. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Haptic - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Haptic đề cập đến công nghệ mà sử dụng chạm để điều khiển và tương tác với máy tính. Một người sử dụng có thể áp dụng một cảm giác mất liên lạc thông qua những rung động, chuyển động hay lực lượng. công nghệ Haptic được sử dụng chủ yếu trong việc tạo ra các đối tượng ảo, kiểm soát các đối tượng ảo hoặc trong việc cải thiện điều khiển từ xa của máy móc và thiết bị. Các haptic từ có nguồn gốc từ "haptikos," Hy Lạp có nghĩa là một cảm giác cảm ứng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc sử dụng đầu tiên của một thiết bị xúc giác đang ở trong máy bay hiện đại lớn mà dựa trên các hệ thống động cơ servo để vận hành hệ thống điều khiển. công nghệ Haptic cũng có thể được sử dụng để nghiên cứu ý nghĩa của con người liên lạc bằng cách cho phép việc tạo ra các đối tượng ảo được kiểm soát, có thể được sử dụng để liên tục điều tra khả năng xúc giác của con người mà nếu không khó để nghiên cứu.
What is the Haptic? - Definition
Haptic refers to technology that uses touch to control and interact with computers. A user may apply a sense of touch through vibrations, motion or force. Haptic technology is used mainly in creating virtual objects, controlling virtual objects or in the improvement of the remote control of machines and devices. The word haptic is derived from the Greek "haptikos," which means a sense of touch.
Understanding the Haptic
The first use of a haptic device was in large modern aircraft that relied on servomechanism systems to operate control systems. Haptic technology can also be used to study the human sense of touch by enabling the creation of controlled virtual objects, which can be used to consistently investigate human haptic capabilities that are otherwise difficult to study.
Thuật ngữ liên quan
- Touch Screen
- Teleoperation
- Virtual Reality (VR)
- Flight Simulator
- Smartphone
- Haptic Interface
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
Source: Haptic là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm