Hardware Abstraction Layer (HAL)

Định nghĩa Hardware Abstraction Layer (HAL) là gì?

Hardware Abstraction Layer (HAL)Hardware Abstraction Layer (HAL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hardware Abstraction Layer (HAL) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một lớp trừu tượng phần cứng (HAL) là một bộ phận logic của mã mà đóng vai trò như một lớp trừu tượng giữa phần cứng vật lý của máy tính và phần mềm của nó. Nó cung cấp một giao diện điều khiển thiết bị cho phép một chương trình để giao tiếp với mục đích chính hardware.The của một HAL là kiến ​​trúc phần cứng khác nhau che giấu từ hệ điều hành bằng cách cung cấp một giao diện thống nhất cho các thiết bị ngoại vi của hệ thống.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một lớp trừu tượng phần cứng được bao gồm trong nhiều HĐH để tránh sửa đổi kernel hệ điều hành để chạy các chương trình trên máy tính với thay đổi kiến ​​trúc phần cứng. Một máy tính có thể bao gồm HAL trong hạt nhân hệ điều hành hoặc ở dạng các trình điều khiển thiết bị cung cấp một giao diện phù hợp cho các ứng dụng tương tác với các thiết bị ngoại vi phần cứng. HAL cung cấp các lợi ích sau:

What is the Hardware Abstraction Layer (HAL)? - Definition

A hardware abstraction layer (HAL) is a logical division of code that serves as an abstraction layer between a computer's physical hardware and its software. It provides a device driver interface allowing a program to communicate with the hardware.The main purpose of a HAL is to conceal different hardware architectures from the OS by providing a uniform interface to the system peripherals.

Understanding the Hardware Abstraction Layer (HAL)

A hardware abstraction layer is included in many OSs to avoid modifying the OS kernel to run the program on computers with varying hardware architecture. A PC may include the HAL in the OS kernel or in the form of device drivers that provide a consistent interface for applications to interact with the hardware peripherals. The HAL provides the following benefits:

Thuật ngữ liên quan

  • Operating System (OS)
  • Peripheral Device
  • Kernel
  • Interface (I/F)
  • Inter Process Communication (IPC)
  • Software
  • Hardware (H/W)
  • Solaris
  • Autonomic Computing
  • Windows Server

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *