High Availability (HA)

Định nghĩa High Availability (HA) là gì?

High Availability (HA)High Availability (HA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ High Availability (HA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Tính sẵn sàng cao đề cập đến hệ thống có độ bền cao và có khả năng hoạt động liên tục mà không thất bại trong một thời gian dài. Thuật ngữ này ngụ ý rằng các bộ phận của một hệ thống đã được thử nghiệm đầy đủ và trong nhiều trường hợp, đó có phòng cho sự thất bại trong các hình thức của các thành phần không cần thiết.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Rất nhiều phân tích về tính sẵn sàng cao trong một hệ thống liên quan đến việc tìm kiếm các liên kết yếu nhất, cho dù đó là một phần cụ thể của phần cứng, hoặc một phần tử của hệ thống, chẳng hạn như lưu trữ dữ liệu. Để kích hoạt tính năng lưu trữ dữ liệu bền hơn, các kỹ sư tìm kiếm sẵn sàng cao có thể sử dụng một thiết kế RAID. Các máy chủ cũng có thể được thiết lập để chuyển trách nhiệm đến một máy chủ từ xa nếu cần thiết, trong một quá trình sao lưu được gọi là chuyển đổi dự phòng.

What is the High Availability (HA)? - Definition

High availability refers to systems that are durable and likely to operate continuously without failure for a long time. The term implies that parts of a system have been fully tested and, in many cases, that there are accommodations for failure in the form of redundant components.

Understanding the High Availability (HA)

A lot of analysis of high availability in a system involves looking for the weakest link, whether that is a specific piece of hardware, or an element of the system, such as data storage. To enable more durable data storage, engineers seeking high availability can use a RAID design. Servers can also be set up to switch responsibilities to a remote server if necessary, in a backup process known as failover.

Thuật ngữ liên quan

  • Mean Time Between Failures (MTBF)
  • Failover
  • Failback
  • Disaster Recovery Plan (DRP)
  • Cloud Computing
  • Five Nines
  • Apache ZooKeeper
  • Fourth Normal Form (4NF)
  • MIT License
  • America Online (AOL)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *