Định nghĩa Hosting là gì?
Hosting là Hosting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Hosting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hosting, theo nghĩa chung nhất, là một dịch vụ thông qua đó lưu trữ và tài nguyên điện toán đang cung cấp cho một cá nhân hay tổ chức cho chỗ ở và duy trì một hoặc nhiều trang web và các dịch vụ liên quan. Trong khi lưu trữ không cần phải được dựa trên IP, đại đa số các trường hợp được các dịch vụ dựa trên web cho phép một trang web hoặc dịch vụ web để có thể truy cập trên toàn cầu từ Internet.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Là một dịch vụ rất quan trọng, lưu trữ đã tạo điều kiện cho sự phát triển và tăng trưởng của Internet. Hosting chủ yếu được cung cấp bởi một nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ mà xây dựng một cơ sở hạ tầng điện toán phụ trợ chuyên dụng. Đến lượt mình, các trang web chủ sở hữu / nhà phát triển sử dụng cơ sở hạ tầng để lưu trữ trang web của mình thông qua mã nguồn được tải lên, trong đó mỗi trang web là có thể phân biệt bằng tên miền độc đáo và hợp lý phân bổ không gian web và lưu trữ. Sau khi tên miền được quy định trong một trình duyệt Web, một trang web được truy cập bởi Internet.
What is the Hosting? - Definition
Hosting, in its most generic sense, is a service through which storage and computing resources are providing to an individual or organization for the accommodation and maintenance of one or more websites and related services. While hosting doesn't need to be IP-based, the vast majority of instances are web-based services that allow a website or web service to be globally accessible from the Internet.
Understanding the Hosting
As a highly critical service, hosting has facilitated the development and growth of the Internet. Hosting is primarily provided by a hosting service provider that builds a specialized backend computing infrastructure. In turn, the website owner/developer utilizes the infrastructure to host its website via uploaded source code, where each website is distinguishable by its unique domain name and logically allocated Web space and storage. After the domain name is specified in a Web browser, a website is accessed by the Internet.
Thuật ngữ liên quan
- Hosting Service Provider (HSP)
- Hosting Server
- Dedicated Hosting
- Virtual Hosting
- Cloud Hosting
- E-commerce Hosting
- Back-End System
- Shared Hosting
- File Hosting Service
- Managed Cloud Hosting
Source: Hosting là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm