Định nghĩa I/O là gì?
I/O là I / O. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ I/O - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 4/10
Viết tắt của "Input / Output" và được phát âm là đơn giản là "mắt-oh." Máy tính được dựa trên ý tưởng cơ bản mà kết quả mỗi đầu vào trong sản lượng. Ví dụ, nếu bạn đang chạy một chương trình xử lý văn bản và gõ một câu trên bàn phím của bạn, văn bản sẽ xuất hiện trên màn hình. Bàn phím là một thiết bị đầu vào và màn hình là một thiết bị đầu ra. Bạn cũng có thể in các văn bản sử dụng một máy in, mà là một thiết bị đầu ra. Của máy tính xử lý CPU tất cả các I / O hoạt động, gửi dữ liệu mà nó nhận được để đúng đường dẫn. Đường dẫn có thể vào thẻ video, vào ổ đĩa cứng, hoặc RAM, chỉ cần đến tên một vài.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the I/O? - Definition
Stands for "Input/Output" and is pronounced simply "eye-oh." Computers are based on the fundamental idea that every input results in an output. For example, if you are running a word processor program and type a sentence on your keyboard, the text will appear on the screen. The keyboard is an input device and the screen is an output device. You might also print the text using a printer, which is another output device. The computer's CPU handles all the I/O operations, sending the data it receives to the correct path. The path may be to the video card, to the hard drive, or to the RAM, just to name a few.
Understanding the I/O
Thuật ngữ liên quan
- Hypervisor
- I/O Address
Source: I/O là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm