Định nghĩa IEEE 829 là gì?
IEEE 829 là IEEE 829. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ IEEE 829 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
IEEE 829 là một tiêu chuẩn để thử nghiệm phần mềm bởi IEEE (IEEE) mà xác định tất cả các giai đoạn kiểm thử phần mềm và tài liệu hướng dẫn ở từng giai đoạn. IEEE 829 định nghĩa các tiêu chuẩn để phân tích phần mềm và trích dẫn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
IEEE 829 là chịu trách nhiệm về việc xác định quy tắc và các quy định đối với từng bước trong quá trình kiểm thử phần mềm và tài liệu hướng dẫn làm thế nào để ghi cho mỗi bước. Các giai đoạn liên quan trong kiểm thử phần mềm và báo cáo bao gồm:
What is the IEEE 829? - Definition
IEEE 829 is a standard for software testing by the Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE) that specifies all the stages of software testing and documentation at each stage. IEEE 829 defines the standards for software analysis and citations.
Understanding the IEEE 829
IEEE 829 is responsible for defining rules and regulations for each step in the software testing process and how to write documentation for each step. The stages involved in software testing and reporting are:
Thuật ngữ liên quan
- Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE)
- Software Testing
- Unit Test
- Companion Virus
- Destructive Trojan
- 3-D Software
- QuickTime
- MIDlet
- Application Portfolio
- Cloud Portability
Source: IEEE 829 là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm