Định nghĩa Incremental Backup là gì?
Incremental Backup là Sao lưu cộng dồn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Incremental Backup - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong sao lưu dữ liệu và phục hồi, một sao lưu gia tăng là một trong đó lưng lưu những file và dữ liệu đã thay đổi kể từ một bản sao lưu trước đó được thực hiện. Một phần của định nghĩa của một sao lưu gia tăng trong lĩnh vực CNTT là các bản sao lưu trước có thể là một bản sao lưu đầy đủ hoặc một sao lưu gia tăng bổ sung; nhằm mục đích sao lưu gia tăng, các loại bản sao lưu trước là ít quan trọng hơn vì toàn bộ mục tiêu của các sao lưu gia tăng là để thay đổi tài liệu từ các chuẩn trước đây được thành lập.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Incremental Backup? - Definition
In data backup and recovery, an incremental backup is one that backs up only files and data that have changed since a previous backup was performed. Part of the definition of an incremental backup in IT is that the previous backup can be either a full backup or an additional incremental backup; for the purposes of the incremental backup, the type of previous backup is of lesser importance because the entire goal of the incremental backup is to document changes since the previous benchmark was established.
Understanding the Incremental Backup
Thuật ngữ liên quan
- Backup
- Differential Incremental Backup
- Backup Server
- Tape Backup
- Backup Software
- Autonomic Computing
- Windows Server
- Application Server
- Full Virtualization
- Legacy System
Source: Incremental Backup là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm