Infonomics

Định nghĩa Infonomics là gì?

InfonomicsInfonomics. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Infonomics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Infonomics là một quản lý và tổ chức doanh nghiệp quan niệm rằng những lời kêu gọi xác định giá trị và kế toán cho dữ liệu / thông tin như một tài sản, tương tự như tài sản doanh nghiệp khác. Nó xem xét tài sản dữ liệu về các điều khoản tương tự như tài sản của tổ chức khác như vật lý, con người, tài chính và vốn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Infonomics cho phép trong việc xây dựng tổ chức infocentric rằng cha phó, quản lý và dữ liệu ưu tiên và thông tin như một tài sản của tổ chức. Điều này đòi hỏi chính thức chấp nhận, công nhận, xác định giá trị và quản lý dữ liệu như một tài sản kinh doanh. Thông thường, infonomics tập trung vào việc xây dựng cấu trúc tổ chức, hệ thống cấp bậc và chiến lược quản lý với trọng tâm là tài sản dữ liệu. Cách tiếp cận infonomics cho phép các tổ chức để xác định số lượng và đòn bẩy giá trị kinh doanh ra khỏi toàn bộ các tài sản dữ liệu tổ chức sở hữu.

What is the Infonomics? - Definition

Infonomics is an enterprise management and organization concept that calls for valuating and accounting for data/information as an asset, similar to other enterprise assets. It considers data assets on the same terms as other organizational assets such as physical, human, financial and capital.

Understanding the Infonomics

Infonomics enables in building infocentric organizations that curate, manage and prioritize data and information as an organizational asset. This requires formally accepting, recognizing, valuating and managing data as a business asset. Typically, infonomics focuses on building organization architecture, hierarchy and governance strategy with a focus on data assets. The infonomics approach enables the organization to quantify and leverage the business value out of the entire set of data assets the organization owns.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Governance (DG)
  • Data Governance Office (DGO)
  • Enterprise Data Governance
  • Data Governance Framework
  • Infocentric
  • Information Management (IM)
  • Data Modeling
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *