Định nghĩa Information Security (IS) là gì?
Information Security (IS) là Bảo mật thông tin (IS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information Security (IS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
An ninh thông tin (IS) được thiết kế để bảo vệ tính bảo mật, toàn vẹn và tính sẵn sàng của hệ thống dữ liệu máy tính từ những người có mục đích xấu. Bảo mật, toàn vẹn và tính sẵn sàng đôi khi được gọi là CIA Triad của an ninh thông tin. bộ ba này đã phát triển thành những gì thường được gọi là hexad Parkerian, trong đó bao gồm bảo mật, sở hữu (hoặc điều khiển), tính toàn vẹn, tính xác thực, tính khả dụng và tiện ích.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xử lý an ninh thông tin Quản lý rủi ro. Bất cứ điều gì có thể hoạt động như một nguy cơ hoặc một mối đe dọa cho các bộ ba CIA hoặc hexad Parkerian. thông tin nhạy cảm phải được giữ - nó không thể thay đổi, thay đổi hoặc chuyển nhượng mà không được phép. Ví dụ, một thông báo có thể được sửa đổi trong quá trình truyền bởi một ai đó chặn nó trước khi nó đạt đến người nhận. công cụ mã hóa tốt có thể giúp giảm thiểu mối đe dọa bảo mật này.
What is the Information Security (IS)? - Definition
Information security (IS) is designed to protect the confidentiality, integrity and availability of computer system data from those with malicious intentions. Confidentiality, integrity and availability are sometimes referred to as the CIA Triad of information security. This triad has evolved into what is commonly termed the Parkerian hexad, which includes confidentiality, possession (or control), integrity, authenticity, availability and utility.
Understanding the Information Security (IS)
Information security handles risk management. Anything can act as a risk or a threat to the CIA triad or Parkerian hexad. Sensitive information must be kept - it cannot be changed, altered or transferred without permission. For example, a message could be modified during transmission by someone intercepting it before it reaches the intended recipient. Good cryptography tools can help mitigate this security threat.
Thuật ngữ liên quan
- CIA Triad of Information Security
- Information Security Policy
- Information Systems Security (INFOSEC)
- Cryptography
- Digital Signature
- Network Security
- Availability
- Data Integrity
- Impostor
- Banker Trojan
Source: Information Security (IS) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm