Định nghĩa Inkjet là gì?
Inkjet là phun. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inkjet - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 4/10
Máy in phun là loại phổ biến nhất của máy in của người tiêu dùng. Các công nghệ in phun hoạt động bằng cách phun giọt rất tốt mực trên một tờ giấy. Những giọt nước đang "ion hóa" cho phép họ được đạo diễn bởi tấm từ trong con đường của mực. Như bài báo được đưa qua máy in, di chuyển đầu in lại, phun hàng ngàn những giọt nhỏ trên trang.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Inkjet? - Definition
Inkjet printers are the most common type of consumer printers. The inkjet technology works by spraying very fine drops of ink on a sheet of paper. These droplets are "ionized" which allows them to be directed by magnetic plates in the ink's path. As the paper is fed through the printer, the print head moves back and forth, spraying thousands of these small droplets on the page.
Understanding the Inkjet
Thuật ngữ liên quan
- Infotainment
- Inode
Source: Inkjet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm