Định nghĩa Insert là gì?
Insert là Chèn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Insert - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Chèn là một lệnh sử dụng rộng rãi trong Structured Query Language (SQL) ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML) được sử dụng bởi SQL Server và Oracle cơ sở dữ liệu quan hệ. Lệnh chèn được sử dụng để chèn một hoặc nhiều hàng vào một bảng cơ sở dữ liệu với các giá trị cột bảng quy định. Lệnh DML đầu tiên thực hiện ngay sau khi tạo bảng là tuyên bố chèn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tuyên bố chèn bình thường có thể được thực hiện theo hai hình thức:
What is the Insert? - Definition
Insert is a widely-used command in the Structured Query Language (SQL) data manipulation language (DML) used by SQL Server and Oracle relational databases. The insert command is used for inserting one or more rows into a database table with specified table column values. The first DML command executed immediately after a table creation is the insert statement.
Understanding the Insert
A normal insert statement may be implemented in two forms:
Thuật ngữ liên quan
- Programming Language
- Database (DB)
- SQL Server
- Oracle Database (Oracle DB)
- Data Manipulation Language (DML)
- Extensible Markup Language (XML)
- Exception
- Expression
- Data Modeling
- Data
Source: Insert là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm