Định nghĩa Integer (INT) là gì?
Integer (INT) là Integer (INT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Integer (INT) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một số nguyên, trong bối cảnh lập trình máy tính, là một kiểu dữ liệu dùng để biểu diễn các số thực không có giá trị phân đoạn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc sử dụng các số nguyên như biến hỗ trợ lập trình theo những cách khác nhau. Ví dụ, một chiến lược chung là tạo ra một biến số nguyên và lưu trữ một số giá trị trong nó sẽ ảnh hưởng đến tính hoặc tính toán được thực hiện trong chương trình. Ví dụ như trường hợp nguyên thủy của mã cho quầy, tiến độ khấu hao, lịch vv
What is the Integer (INT)? - Definition
An integer, in the context of computer programming, is a data type used to represent real numbers that do not have fractional values.
Understanding the Integer (INT)
The use of integers as variables supports programming in various ways. For instance, a common strategy is to create an integer variable and store some value in it that will influence computations or calculations made within the program. Examples include primitive instances of code for counters, amortization schedules, calendars, etc.
Thuật ngữ liên quan
- Data Type
- Character (CHAR)
- Long Integer
- Byte
- Central Processing Unit (CPU)
- Bignum
- Hill Climbing
- AppleScript
- Same Old Software as a Service (SoSaaS)
- Free and Open-Source Software (FOSS)
Source: Integer (INT) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm