Interlaced Video

Định nghĩa Interlaced Video là gì?

Interlaced VideoInterlaced video. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Interlaced Video - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Interlaced video là một quá trình trong đó tỷ lệ khung hình của video được tăng lên gấp đôi mà không ảnh hưởng đến băng thông. Nó đề cập đến một hoặc hai thủ tục chuẩn được sử dụng để hiển thị một đoạn video hình ảnh hay một màn hình hiển thị điện tử, bằng cách quét từng dòng hoặc dãy pixel. Công nghệ này đặc biệt được đưa vào sử dụng rộng rãi trong những năm đầu ngày của truyền hình để phù hợp với một hình ảnh vào băng thông mong muốn. một interlaced video được làm mới hai lần mỗi khung. Ban đầu, thậm chí dòng quét được làm mới tiếp theo dòng quét lẻ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Interlaced video là một thủ tục được sử dụng để khuếch đại khung dự kiến đánh giá của một màn hình video mà không cần băng thông bổ sung. các chằng chịt kết nối bao gồm hai dãy của một vật cố đoạn video bắt tại hai thời điểm khác nhau. Nói tóm lại, mỗi dòng thay thế được quét để tạo ra một bức tranh hoàn chỉnh. Hai lĩnh vực này sau đó được coi là một hình ảnh liên tục do sự kiên trì của tầm nhìn. Tuy nhiên, một video interlaced có một số hạn chế. Nó cần phải được lưu trữ, hiển thị, bắt và truyền theo định dạng interlaced. Kể từ video bao gồm các khung hình bị bắt trong hai khoảnh khắc thời gian khác nhau, video lon hiện vật chuyển động triển lãm được gọi là chải.

What is the Interlaced Video? - Definition

Interlaced video is a process wherein the frame rate of the video is doubled without affecting the bandwidth. It refers to one or two standard procedures used for displaying a video visual or an electronic display monitor, by scanning each line or row of pixels. This technology particularly came into wide use in the early days of television in order to fit a picture into the desired bandwidth. An interlaced video is refreshed twice every frame. Initially, even scan lines are refreshed followed by odd scan lines.

Understanding the Interlaced Video

Interlaced video is a procedure used for amplifying the anticipated frame rate of a video display without the need for additional bandwidth. The interlaced connection consists of two ranges of a video fixture apprehended at two separate times. In short, every alternate line is scanned to make a complete picture. The two fields are then perceived as a continuous image due to persistence of vision. However, an interlaced video has some restrictions. It needs to be stored, displayed, captured and transmitted in the interlaced format. Since the video consists of video frame captured in two different moments of time, the video can exhibit motion artifacts called combing.

Thuật ngữ liên quan

  • Frame
  • Persistence
  • Frame Rate
  • Line Doubler
  • Fill Rate
  • Level Design
  • Stereoscopic Imaging
  • Character Animation
  • Computer Animation
  • QuickTime

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *