Định nghĩa IT Asset Management là gì?
IT Asset Management là Asset Management IT. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ IT Asset Management - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
CNTT quản lý tài sản là sự kết hợp của các quá trình và thông lệ đó bao gồm các quy trình tài chính, hợp đồng và hàng tồn kho để quản lý chu kỳ hỗ trợ cuộc sống và cho phép ra quyết định chiến lược cho tổ chức của doanh nghiệp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
CNTT quản lý tài sản duy trì và phát triển các tiêu chuẩn, chính sách, quy trình, đo lường và hệ thống cho phép tổ chức để quản lý đúng tài sản CNTT của mình liên quan đến rủi ro, kiểm soát, quản lý, chi phí và phù hợp kinh doanh và các mục tiêu hiệu suất đã được thiết lập bởi tổ chức với.
What is the IT Asset Management? - Definition
IT asset management is a combination of business processes and practices that encompass financial, contractual and inventory processes in order to support life cycle management and enable strategic decision making for the organization.
Understanding the IT Asset Management
IT asset management maintains and develops standards, policies, processes, measurements and systems which enable the organization to properly manage its IT assets with respect to risk, control, governance, costs and business compliance and the performance objectives that have been set by the organization.
Thuật ngữ liên quan
- Digital Asset Management (DAM)
- Enterprise Asset Management (EAM)
- Life Cycle Asset Management (LCAM)
- Hardware Asset Management (HAM)
- Software Asset Management (SAM)
- Asset Management Software
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
Source: IT Asset Management là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm