Định nghĩa Jumper là gì?
Jumper là người nhảy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Jumper - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Jumper là một đầu nối kim loại nhỏ mà hoạt động như một on / off switch. Nhiều jumper thường được sử dụng cùng nhau để thiết lập cấu hình cho một thiết bị phần cứng. Một số jumper được bọc trong một công tắc nhựa, mà có thể được bật hoặc tắt. jumper khác là tay áo nhựa với lớp lót kim loại kết nối hai ngạnh kim loại với nhau. Khi tay áo được áp dụng, kết nối được vào và nó khi nó được lấy ra, kết nối tắt.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Jumper? - Definition
A jumper is a small metal connector that acts as an on/off switch. Multiple jumpers are often used together to configure settings for a hardware device. Some jumpers are encased in a plastic switch, that can be toggled on or off. Other jumpers are plastic sleeves with metal linings that connect two metallic prongs together. When the sleeve is applied, the connection is on and it when it is removed, the connection is off.
Understanding the Jumper
Thuật ngữ liên quan
- JSP
- JVM
Source: Jumper là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm