Định nghĩa Kernel là gì?
Kernel là Kernel. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kernel - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hạt nhân là thành phần cốt lõi của hệ điều hành. Sử dụng thông tin liên lạc interprocess và các cuộc gọi hệ thống, nó đóng vai trò như một cầu nối giữa các ứng dụng và xử lý dữ liệu được thực hiện ở cấp phần cứng. Khi một hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ, tải hạt nhân đầu tiên và vẫn còn trong bộ nhớ cho đến khi hệ điều hành được đóng cửa một lần nữa. Các hạt nhân có trách nhiệm công việc ở mức độ thấp như quản lý đĩa, quản lý công việc và quản lý bộ nhớ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một giao diện kernel máy tính giữa ba thành phần phần cứng máy tính lớn, cung cấp dịch vụ giữa các ứng dụng / giao diện người dùng và CPU, bộ nhớ và các thiết bị phần cứng I / O khác. Hạt nhân cung cấp và quản lý tài nguyên máy tính, cho phép các chương trình khác để chạy và sử dụng các nguồn lực. Hạt nhân cũng thiết lập không gian bộ nhớ địa chỉ cho các ứng dụng, tải file với mã ứng dụng vào bộ nhớ, bộ lên stack thực hiện cho các chương trình và các chi nhánh ra đến các địa điểm đặc biệt bên trong các chương trình để thực hiện. Các hạt nhân có trách nhiệm:
What is the Kernel? - Definition
A kernel is the core component of an operating system. Using interprocess communication and system calls, it acts as a bridge between applications and the data processing performed at the hardware level. When an operating system is loaded into memory, the kernel loads first and remains in memory until the operating system is shut down again. The kernel is responsible for low-level tasks such as disk management, task management and memory management.
Understanding the Kernel
A computer kernel interfaces between the three major computer hardware components, providing services between the application/user interface and the CPU, memory and other hardware I/O devices. The kernel provides and manages computer resources, allowing other programs to run and use these resources. The kernel also sets up memory address space for applications, loads files with application code into memory, sets up the execution stack for programs and branches out to particular locations inside programs for execution. The kernel is responsible for:
Thuật ngữ liên quan
- Monolithic Kernel
- Microkernel
- Hybrid Kernel
- Nano Kernel
- Exokernel
- Hardware Abstraction Layer (HAL)
- Input/Output (I/O)
- Thread
- Angel Operating System
- Open-Source Software (OSS)
Source: Kernel là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm