Định nghĩa Keyboard là gì?
Keyboard là bàn phím. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Keyboard - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 1/10
Như tên của nó, một bàn phím cơ bản là một hội đồng quản trị của phím. Cùng với chuột, bàn phím là một trong những thiết bị đầu vào chính được sử dụng với một máy tính. Thiết kế của bàn phím xuất phát từ bàn phím máy đánh chữ gốc, mà sắp xếp chữ và số trong một cách mà ngăn chặn các loại song sắt để khỏi bị kẹt khi gõ một cách nhanh chóng. bố trí bàn phím này được gọi là thiết kế QWERTY, mà được tên của nó từ sáu ký tự đầu tiên trên ở góc trên bên trái tay phải của bàn phím.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Keyboard? - Definition
As the name implies, a keyboard is basically a board of keys. Along with the mouse, the keyboard is one of the primary input devices used with a computer. The keyboard's design comes from the original typewriter keyboards, which arranged letters and numbers in a way that prevented the type-bars from getting jammed when typing quickly. This keyboard layout is known as the QWERTY design, which gets its name from the first six letters across in the upper-left-hand corner of the keyboard.
Understanding the Keyboard
Thuật ngữ liên quan
- Kerning
- Keyboard Shortcut
Source: Keyboard là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm