Định nghĩa Land Line là gì?
Land Line là Đất Dòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Land Line - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một đường đất là một vật lý - như trái ngược với không dây - vừa viễn thông có sử dụng một sợi dây kim loại hoặc cáp quang để truyền tín hiệu. Các điện thoại cố định hạn thường được sử dụng để đề cập đến một đường dây điện thoại, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để tham khảo các dịch vụ truyền dữ liệu không dây.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cho đến khá gần đây, điện thoại đường đất là lựa chọn duy nhất, nhưng cơ sở hạ tầng không dây mới đã cho phép nhiều người sử dụng để chuyển sang hệ thống không dây. Kết quả là, cơ sở hạ tầng đường đất hiện là một vấn đề trong hành chính công hiện nay là số lượng người dùng dòng đất tiếp tục suy giảm. Nhiều ngôi nhà được dây cho dịch vụ đường đất không sử dụng nó, và một số chuyên gia cho rằng điều này sẽ dẫn đến những thay đổi trong cách cơ sở hạ tầng đường đất được duy trì. Trong khi đó, một sự thay đổi tương tự đang diễn ra trong truyền dữ liệu; nơi cáp dữ liệu vào nhà cửa và các địa điểm khác từng là chuẩn mực, các nhà cung cấp đang cung cấp các điểm nóng di động gửi dữ liệu từ Internet bằng cách sử dụng tín hiệu không dây. Các thiết bị điện thoại thông minh hay điện thoại di động cũng là một yếu tố quan trọng trong thay đổi về cách đường đất được sử dụng để cung cấp dịch vụ viễn thông.
What is the Land Line? - Definition
A land line is a physical - as opposed to wireless - telecommunications medium that uses a metal wire or fiber optic cable to transmit a signal. The term landline is most often used to refer to a telephone line, although it can also be used to refer to wired data transfer services.
Understanding the Land Line
Up until fairly recently, land line telephones were the only option, but new wireless infrastructure has allowed many users to switch to wireless systems. As a result, existing land line infrastructure is an issue in current public administration as the number of land line users continues to decline. Many homes that are wired for land line service do not use it, and some experts speculate that this will lead to changes in how land line infrastructure is maintained. Meanwhile, a similar shift is going on in data transfer; where cabling data into homes and other locations used to be the norm, vendors are now offering mobile hot spots that send data from the Internet using a wireless signal. The smartphone or mobile device is also another major factor in changes to how land lines are used to provide telecommunications services.
Thuật ngữ liên quan
- Telecommunications
- Cable Modem
- Line Information Database (LIDB)
- mIRC
- Smiley
- Social Software
- Application Server
- Smart Client
- Channel Partner
- Stateless Protocol
Source: Land Line là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm