Định nghĩa Layer là gì?
Layer là Lớp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Layer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một lớp, trong bối cảnh thiết kế hướng đối tượng, là một tập hợp các lớp học chia sẻ sự phụ thuộc mô-đun cùng với các module khác, ngụ ý rằng các thành phần lớp là tái sử dụng càng lâu càng điều kiện giữ nguyên.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lớp hoạt động như một loại hình kiến trúc. Cây dạng phân cấp là một trong những thỏa thuận chung của lớp, nơi chân tay / liên kết giữa các lớp được gọi là mối quan hệ phụ thuộc.
What is the Layer? - Definition
A layer, in the context of object-oriented design, is a set of classes that share the same module dependencies with other modules, implying that layer components are reusable as long as conditions stay the same.
Understanding the Layer
Layers act as a sort of architectural pattern. Tree-form hierarchy is one of the common arrangements of layers, where limbs/links between layers are known as dependency relationships.
Thuật ngữ liên quan
- Inheritance
- Single Inheritance
- Method
- Partner Relationship Management (PRM)
- Object-Oriented Programming (OOP)
- Program Layer
- Parallax Scrolling
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
Source: Layer là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm