Lesser General Public License (LGPL)

Định nghĩa Lesser General Public License (LGPL) là gì?

Lesser General Public License (LGPL)Lesser General Public License (LGPL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Lesser General Public License (LGPL) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một General Public License Lesser (LGPL) là một giấy phép cho phần mềm mã nguồn mở cho phép quy định cho bao gồm các yếu tố của phần mềm miễn phí trong cả hai phần mềm miễn phí hoặc độc quyền. Lesser General Public License đôi khi được gọi là "Thư viện GPL" hoặc "thư viện GNU", và một số hãy liên kết với ý tưởng về kỹ thuật cho các thư viện tài nguyên chia sẻ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong một số cách, LGPL được coi là một giấy phép "yếu" hơn so với giấy phép công cộng nói chung. Nó cung cấp ít hơn của một tiêu chuẩn để phân tích mã nguồn, nhưng vẫn còn yêu cầu về tính minh bạch và ghi công. Ví dụ, một số người trong ngành khác nhau so với yêu cầu cụ thể gắn liền với giấy phép LGPL, và trong những cách người dùng có thể đưa các dự án mã nguồn mở vào các ứng dụng riêng của họ. Nhiều chuyên gia khuyên bạn sử dụng một luật sư để xem xét một LGPL trước bao gồm cả yếu tố phần mềm miễn phí như là một phần của một sản phẩm độc quyền. Các từ ngữ của một giấy phép có thể tạo sự khác biệt trong cách nó có thể được sử dụng, và một số tả những đặc điểm chung thất bại trong việc cung cấp một sự hiểu biết đầy đủ về những gì một giấy phép LGPL cho phép và bìa.

What is the Lesser General Public License (LGPL)? - Definition

A Lesser General Public License (LGPL) is a license for open-source software that allows for provisions for including elements of free software in either free or proprietary software. Lesser General Public License is sometimes referred to as "Library GPL" or "GNU libraries," and some associate it with the idea of engineering for libraries in shared resources.

Understanding the Lesser General Public License (LGPL)

In some ways, LGPL is considered a "weaker" license than the general public license. It provides less of a standard for source code analysis, but there are still requirements for transparency and attribution. For example, some industry insiders differ over the specific requirements attached to LGPL licenses, and in what ways users can put open-source projects into their own applications. Many experts recommend using an attorney to review an LGPL before including free software elements as part of a proprietary product. The wording of a license can make a difference in how it can be used, and some general characterizations fail to provide a full understanding of what an LGPL license allows and covers.

Thuật ngữ liên quan

  • GNU
  • GNU General Public License (GPL)
  • DLL Hell
  • Software Library
  • Open Source
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • Retrosourcing
  • Application Portfolio
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *