Định nghĩa Letterpress là gì?
Letterpress là Letterpress. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Letterpress - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Các letterpress là hình thức lâu đời nhất của in ấn trong đó chữ được bố trí trên một khung hình, nhúng vào mực và sau đó ép lên bề mặt in để tạo ra một ấn tượng. Chữ được khắc trên bề mặt gỗ, kim loại hoặc đá để sử dụng trên báo chí in. Các letterpress đã được sử dụng bằng tay, và phương pháp này sau đó đã được thay thế bằng máy chữ và sau đó máy in hiện đại ngày nay.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các letterpress là phương pháp chủ yếu của in ấn tài liệu kể từ giữa thế kỷ thứ 15, khi loại di chuyển được phát minh bởi Johannes Gutenberg. Các ngành công nghiệp in đã được cách mạng hóa bởi sự phát minh ra báo chí quay, sau đó cuốn sách và phương tiện in khác như báo chí đã được thực hiện với số lượng lớn. Máy Xerox và máy in đã được đơn giản hóa rất nhiều nhiệm vụ in ấn, và hàng trăm bản sao có thể được thực hiện trong vài phút, trong khi đó khi sử dụng một letterpress, làm cho một bản duy nhất đòi hỏi một số lượng lớn công sức.
What is the Letterpress? - Definition
The letterpress is the oldest form of printing whereby letters were arranged on a frame, dipped in ink and then pressed onto the printing substrate to produce an impression. Letters were carved on the surface of wood, metal or stone to use on the printing press. The letterpress was used by hand, and this method was later replaced by typewriters and then modern-day printers.
Understanding the Letterpress
The letterpress was the predominant method of document printing since the mid-15th century, when movable type was invented by Johannes Gutenberg. The printing industry was revolutionized by the invention of rotary press, after which books and other printed medium such as newspapers were made in bulk. Xerox machines and printers have greatly simplified the task of printing, and hundreds of copies can be made in minutes, whereas when using a letterpress, making a single copy required an enormous amount of effort.
Thuật ngữ liên quan
- Impact Printer
- Xerography
- Thermographic Printing
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
- Server Cage
- Internet Radio Appliance
Source: Letterpress là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm