Linotype

Định nghĩa Linotype là gì?

LinotypeMáy đánh chữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Linotype - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Linotype là một loại kỹ thuật in ấn thế kỷ 19 mà in toàn bộ một dòng thay vì mỗi nhân vật trên bề mặt in. Quá trình đánh máy chữ cho phép việc in ấn nhanh chóng và dễ dàng với số lượng lớn các sản phẩm như báo, tạp chí và sách. Phương pháp này in được sử dụng cho đến những năm 1960 và 1970 cho đến khi khắc bù đắp và phương pháp đầu máy vi tính thay thế quá trình in ấn này.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phát minh bởi một thợ đồng hồ của Đức vào năm 1884, đánh máy chữ là một kỹ thuật nhanh chóng cách mạng hóa ngành công nghiệp in ấn. Tên có nguồn gốc từ “dòng loại”, mà là một mô tả theo nghĩa đen của quá trình, chính nó. Phương pháp này bao gồm việc nhào nặn của các nhân vật trong các hình thức của một đường thẳng trên một miếng kim loại được gọi là "sên". Các sắp chữ được gọi là "kim loại nóng" sắp chữ. Báo, thẻ, áp phích, sách, tạp chí và in ấn số lượng lớn như vậy khác đã được cải thiện đáng kể với quá trình này. Ma trận với dòng cast này sau đó được thay thế sau khi in và sau đó tái chế và tái sử dụng.

What is the Linotype? - Definition

Linotype is a type of 19th century printing technique that printed an entire line instead of each character on the printing surface. The linotype process allowed the quick and easy printing in bulk of products such as newspapers, magazines and books. This method of printing was used until the 1960s and 1970 until offset lithography and early computerized methods replaced this printing process.

Understanding the Linotype

Invented by a German watchmaker in 1884, linotype is a technique that quickly revolutionized the printing industry. The name is derived from “line of type,” which is a literal description of the process, itself. The method includes molding of characters in the form of a line on a piece of metal known as "slug." The typesetting is called "hot metal" typesetting. Newspaper, cards, posters, books, magazines and other such bulk printing was greatly improved with this process. Matrices with lines cast are then replaced after printing and are later reprocessed and reused.

Thuật ngữ liên quan

  • Impact Printer
  • Monoid
  • Typesetting
  • Offset Printing
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *