Định nghĩa Linux Recovery là gì?
Linux Recovery là Recovery Linux. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Linux Recovery - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Linux phục hồi dùng để chỉ tập hợp các phương pháp và thủ tục cho phép việc phục hồi hoạt động trên một hệ thống Linux sau khi nó ngừng hoạt động bình thường.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Linux phục hồi thường được yêu cầu khi hệ điều hành bị treo hoặc do một vấn đề hỏng hệ thống khởi động, xóa dữ liệu, loại virus bùng phát hay bất kỳ sự kiện tương tự mà tạm dừng hoặc ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ điều hành. Theo mặc định, hệ điều hành dựa trên Linux bao gồm một chế độ phục hồi hệ thống tự nhiên mà được bắt đầu lúc khởi động hệ thống. Tiện ích này giúp trong việc khôi phục và sửa chữa hỏng file hệ điều hành, hệ điều hành cài đặt lại và khôi phục hệ thống để một dữ liệu trước đó hoặc tiểu bang.
What is the Linux Recovery? - Definition
Linux recovery refers to the set of methods and procedures that enables the restoration of operations on a Linux system after it stops working normally.
Understanding the Linux Recovery
Linux recovery is typically required when the operating system crashes or due to a corrupted system boot problem, data deletion, virus outbreak or any similar event that halts or affects the performance of the operating system. By default, Linux-based operating systems include a native system recovery mode that is initiated at system startup. This utility helps in restoring and repairing corrupted operating system files, operating system reinstallation and in restoring the system to a previous data or state.
Thuật ngữ liên quan
- Linux
- Windows Recovery
- Mac Recovery
- Data Recovery Disk
- PC Recovery
- Autonomic Computing
- Windows Server
- Application Server
- Full Virtualization
- Legacy System
Source: Linux Recovery là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm