Định nghĩa Loopback Plug là gì?
Loopback Plug là Loopback cắm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loopback Plug - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một plug loopback là một thiết bị sử dụng để kiểm tra cổng (như nối tiếp, song song USB và cổng mạng) để xác định card mạng và mạng lưới giao diện (NIC) vấn đề này. thiết bị cắm loopback điều kiện cho việc kiểm tra các vấn đề kết nối mạng đơn giản và có sẵn với chi phí rất thấp. Một thiết bị loopback cắm được phân loại là nam hay nữ. Một plug loopback cũng được biết đến như một loopback adapter hoặc cáp loopback.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một plug loopback là một thiết bị dây 10-inch với kết nối nhựa nhỏ ở một đầu mà cô lập các vấn đề mạch mạng và được thực hiện với RJ-45 kết nối, thiết bị uốn tóc bồng và cặp xoắn (UTP) không được che chở. Nói chung, đi tín hiệu dữ liệu được chuyển đến hệ thống, đảm bảo khả năng truyền tải dữ liệu hệ thống. Khi dữ liệu được looped, hệ thống nhận dữ liệu đầu ra như dữ liệu đầu vào. phích cắm loopback thường được sử dụng với các tín hiệu điện tử tuyến đường và dữ liệu kỹ thuật số suối từ nguồn trở lại cùng một nguồn gốc để truyền tải dữ liệu thử nghiệm. Viễn thông, giao diện nối tiếp, giao diện mạng ảo và mạng tất cả thực hiện các kỹ thuật loopback. kỹ thuật loopback bao gồm:
What is the Loopback Plug? - Definition
A loopback plug is a device used to test ports (such as serial, parallel USB and network ports) to identify network and network interface card (NIC) issues. Loopback plug equipment facilitates the testing of simple networking issues and is available at very low costs. A loopback plug device is classified as male or female. A loopback plug is also known as a loopback adapter or loopback cable.
Understanding the Loopback Plug
A loopback plug is a 10-inch wire device with a small plastic connector at one end that isolates network circuit issues and is made with RJ-45 connectors, a crimping device and unshielded twisted pair (UTP) cables. Generally, outgoing data signals are redirected to the system, which ensures system data transmission capability. As data is looped, the system recognizes output data as input data. Loopback plugs are generally used to route electronic signals and digital data streams from the source back to the same origin to test data transmission. Telecommunications, serial interfaces, virtual network interfaces and networking all implement loopback techniques. Loopback techniques include:
Thuật ngữ liên quan
- Networking
- Auxiliary Port (AUX)
- Loopback
- Loopback Address
- Wide Area Network (WAN)
- Registered Jack-11 (RJ-11)
- Registered Jack-45 (RJ45)
- Unshielded Twisted Pair Cable (UTP)
- Serial Interface
- Virtual Networking
Source: Loopback Plug là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm