Định nghĩa Low-Level Language là gì?
Low-Level Language là Low-Level Ngôn ngữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Low-Level Language - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một ngôn ngữ ở mức độ thấp là một ngôn ngữ lập trình giao dịch với các thành phần phần cứng và những hạn chế của máy tính. Nó không có trừu tượng (hoặc chỉ một mức độ phút) trong tham chiếu đến một máy tính và các công trình để quản lý ngữ nghĩa hoạt động của máy tính.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngôn ngữ thấp cấp được thiết kế để hoạt động và xử lý toàn bộ phần cứng và hướng dẫn thiết lập kiến trúc của một máy tính trực tiếp.
What is the Low-Level Language? - Definition
A low-level language is a programming language that deals with a computer's hardware components and constraints. It has no (or only a minute level of) abstraction in reference to a computer and works to manage a computer's operational semantics.
Understanding the Low-Level Language
Low-level languages are designed to operate and handle the entire hardware and instructions set architecture of a computer directly.
Thuật ngữ liên quan
- Assembly Language
- High-Level Language (HLL)
- Machine Code (MC)
- Hardware Abstraction Layer (HAL)
- Machine-Oriented High-Level Language (MOHLL)
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Low-Level Language là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm