Định nghĩa Magnetic Resonance Imaging (MRI) là gì?
Magnetic Resonance Imaging (MRI) là Magnetic Resonance Imaging (MRI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Magnetic Resonance Imaging (MRI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Chụp cộng hưởng từ (MRI) là một thủ tục hình ảnh y tế sử dụng để chẩn đoán một bệnh hoặc một tình trạng sức khỏe không bình thường. Nó được sử dụng trong X quang để kiểm tra giải phẫu bộ phận cơ thể và các cơ quan mà không thể được nhìn thấy đúng thông qua X-quang bình thường. Phần cơ thể được kiểm tra được đặt trong một thiết bị MRI để quét kỹ thuật số và quan sát, và kết quả sẽ được lưu hoặc lưu trữ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
MRI là một phương pháp quét đặc biệt để nghiên cứu bộ phận cơ thể, xương và sọ nơi bình thường quét X-quang không phát hiện một căn bệnh hay điều kiện. Phương pháp này làm cho sử dụng của từ trường mạnh và sóng radio để tạo thành một hình ảnh của cơ thể; các khu vực bị ảnh hưởng của cơ thể không hiển thị một hình ảnh cộng hưởng bình thường và do đó có thể được phát hiện. MRI được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện và nhà xác để chẩn đoán y tế, dàn dựng các bệnh và các điều kiện nơi bức xạ ion hóa phải được tránh. MRI đã giúp rất nhiều bác sĩ trong việc nhìn thấy rõ hơn các mô mềm và các vấn đề phát hiện, do đó cải thiện hệ thống xử lý.
What is the Magnetic Resonance Imaging (MRI)? - Definition
Magnetic resonance imaging (MRI) is a medical imaging procedure used for diagnosing a disease or an abnormal health condition. It is used in radiology to examine the anatomy of body parts and organs that cannot be properly seen through normal X-rays. The body part to be examined is placed in an MRI equipment for digital scanning and observation, and the results are saved or stored.
Understanding the Magnetic Resonance Imaging (MRI)
MRI is a special scanning method for studying body organs, bones and skulls where normal X-ray scanning fails to detect a disease or condition. This method makes use of strong magnetic fields and radio waves to form an image of the body; the affected region of the body does not show a normal resonant image and hence can be detected. MRI is widely used in hospitals and morgue for medical diagnosis, staging of diseases, and conditions where ionizing radiations are to be avoided. MRI has greatly helped doctors in getting a better view of soft tissues and in detecting issues, hence improving the treatment system.
Thuật ngữ liên quan
- Radio Frequency Field (RF Field)
- Magnetic Field
- Digital Imaging And Communications In Medicine (DICOM)
- Electronic Medical Record (EMR)
- Twishing
- Zero-Day Exploit
- MEDLINE
- HIPAA Covered Entity
- Microsoft HealthVault
- eHealth Exchange
Source: Magnetic Resonance Imaging (MRI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm