Định nghĩa Makefile là gì?
Makefile là Makefile. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Makefile - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một makefile là một tập tin mà kết quả từ việc sử dụng "làm" công cụ, một công cụ được sử dụng trong phát triển phần mềm để xây dựng một chương trình trong ".exe" hình thức thức tập tin mở rộng của nó cùng với các thư viện của nó chế biến. Các công cụ Thực hiện làm cho một quá trình giải thích thực hiện các tập tin để xác định mã cuối cùng của file đích .exe.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Make có nhiều ứng dụng hơn xây dựng chương trình chỉ .exe từ các tập tin nguồn. Một số các ứng dụng này bao gồm:
What is the Makefile? - Definition
A makefile is a file that results from using the "make" processing tool, a tool used in software development to build a program in its final ".exe" file extension form together with its libraries. The make tool performs an interpretation process of make files to determine the final code of the destination .exe file.
Understanding the Makefile
Make has many more applications than just .exe program building from source files. Some of these applications include:
Thuật ngữ liên quan
- Make
- ACCDB File Format
- File-Infecting Virus
- Temporary Internet Files
- Aspect-Oriented Software Development (AOSD)
- Joint Application Development (JAD)
- Development Data Platform (DDP)
- Outsourced Product Development (OPD)
- Functional Dependency
- Commit
Source: Makefile là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm