Định nghĩa Managed Network là gì?
Managed Network là Mạng quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Managed Network - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một mạng lưới quản lý là một loại mạng truyền thông được xây dựng, vận hành, bảo mật và quản lý bởi một nhà cung cấp dịch vụ của bên thứ ba.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một mạng lưới quản lý cho phép một tổ chức nguồn cơ sở hạ tầng, phần mềm và các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cần thiết để vận hành và quản lý một mạng lưới thông tin liên lạc dựa trên IP. mạng lưới quản lý có thể cung cấp nguồn lực cơ sở hạ tầng phần cứng như máy chủ, router và switch, cũng như hệ điều hành và phần mềm tường lửa để chạy và an toàn cơ sở hạ tầng phụ trợ và các dữ liệu được lưu trữ trên nó. Toàn bộ hệ thống được hoàn toàn kiểm soát và duy trì bởi các nhà cung cấp dịch vụ.
What is the Managed Network? - Definition
A managed network is a type of communication network that is built, operated, secured and managed by a third-party service provider.
Understanding the Managed Network
A managed network allows an organization to source the infrastructure, software and technical support services essential to operate and manage an IP-based communication network. Managed networks may provide hardware infrastructure resources such as servers, routers and switches, as well as operating system and firewall software to run and secure the backend infrastructure and the data stored over it. The whole system is entirely monitored and maintained by the service provider.
Thuật ngữ liên quan
- Managed Service Provider (MSP)
- Managed Network Security Services
- Managed Print Service (MPS)
- Infrastructure as a Service (IaaS)
- Cloud Provisioning
- Network Support Engineer
- Managed Video as a Service (MVaaS)
- Managed Security Service Provider (MSSP)
- Hacking Tool
- Geotagging
Source: Managed Network là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm