Định nghĩa Max Out là gì?
Max Out là Max Out. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Max Out - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong lĩnh vực CNTT, thuật ngữ “max out” thường đề cập đến làm việc với phần cứng để nâng cấp thiết bị hoặc add công suất hoặc tính năng. Cụm từ này dựa trên ý tưởng rằng các máy tính và các thiết bị khác được thực hiện với khả năng mở rộng hoặc được nâng cấp theo ngân sách của chủ sở hữu và mong muốn cho các chức năng phụ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Maxing ra một máy tính có thể bao gồm việc thêm bộ nhớ RAM, hoặc thêm video nâng cao hoặc khả năng đồ họa. Cả hai có thể được thêm thông qua cài đặt các thành phần phần cứng cụ thể bên trong một trường hợp, hoặc đưa chúng vào khe gắn vào bo mạch chủ. Gán các cổng của một thiết bị là một phần khác của maxing nó ra.
What is the Max Out? - Definition
In IT, the term “max out” often refers to working with hardware to upgrade the device or add capacity or features. This phrase relies on the idea that computers and other devices are made with the ability to expand or be upgraded according to the owner’s budget and desire for extra functionality.
Understanding the Max Out
Maxing out a computer might consist of adding RAM memory, or adding enhanced video or graphics capability. Both of these can be added through installing specific hardware components inside a case, or putting them into slots that attach to the motherboard. Assigning the ports of a device is another part of maxing it out.
Thuật ngữ liên quan
- RAM Disk
- PCI Extended (PCI-X)
- PCI Slot
- Interrupt Request (IRQ)
- Memory
- Enhancement
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
Source: Max Out là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm